Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Ngoại ngữ
Chất lượng, Phát triển bền vững, Hội nhập quốc tế
Đại học Công nghiệp TP.HCM
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Ngoại ngữ
Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bằng 2
Chủ đề năm học
Chương trình đào tạo Văn bằng 2 Ngôn ngữ Anh
23-07-2020

1. Mục tiêu:

1.1. Kiến thức

Cung cấp cho sinh viên kiến thức tương đối rộng về ngôn ngữ Anh, văn hoá, xã hội và văn học Anh-Mỹ; lý thuyết biên-phiên dịch, kiến thức bổ trợ về Quan hệ quốc tế nhằm bảo đảm cho sinh viên khi ra trường đạt được trình độ nghiệp vụ đủ để hoạt động và công tác có hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn như công tác biên - phiên dịch, giảng dạy tiếng Anh, và có thể đảm đương các công việc đối ngoại và hợp tác quốc tế phù hợp tại các Bộ, Ban, Ngành trung ương, địa phương, các tổ chức xã hội và các doanh nghiệp.

1.2. Kỹ năng

Rèn luyện và phát triển các kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, kỹ năng biên-phiên dịch ở mức độ tương đối thành thạo trong các tình huống giao tiếp xã hội và chuyên môn thông thường.

Trang bị cho sinh viên kỹ năng học tập hiệu quả để có thể tự học tập nhằm tiếp tục nâng cao kiến thức và năng lực thực hành tiếng, bước đầu hình thành tư duy và năng lực nghiên cứu khoa học về các vấn đề ngôn ngữ, văn học hoặc văn hoá-văn minh của các nước thuộc Cộng đồng Anh ngữ.

Một số kỹ năng mềm khác như kỹ năng chủ trì hội nghị, quan hệ công chúng tiếp xúc báo chí, trả lời phỏng vấn, kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin… sẽ được trang bị cho sinh viên giúp các em có thể hoàn thành những công việc phức tạp đòi hỏi vận dụng cả chuyên môn, nghiệp vụ và các kỹ năng thực hành.

1.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

Đào tạo cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh có lập trường chính trị, phẩm chất đạo đức, có ý thức làm việc chuyên nghiệp, có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo; có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn.

2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo: Gồm có 07 chuẩn

Chuẩn 1: Sử dụng 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách lưu loát và hiệu quả cho mục tiêu giao tiếp xã hội, học thuật, và các công việc liên quan khác

Chuẩn 2: Sử dụng các kiến thức về ngôn ngữ Anh, văn hóa, văn học Anh-Mỹ cho mục tiêu giao tiếp xã hội, học thuật, và các công việc liên quan khác.

Chuẩn 3: Thực hiện được các công tác liên quan đến giảng dạy tiếng Anh hoặc công tác liên quan đến học thuật, giao tiếp xã hội, thương mại, dịch vụ.

Chuẩn 4: Thể hiện được khả năng giải quyết vấn đề có liên quan đến ngôn ngữ Anh trong học thuật và công tác liên quan khác

Chuẩn 5: Thể hiện được năng lực tự học suốt đời trong lĩnh vực ngôn ngữ Anh

Chuẩn 6: Thể hiện được các phẩm chất đạo đức nghề nghiệp liên quan đến lĩnh vực ngôn ngữ Anh.

Chuẩn 7: Thể hiện được năng lực làm việc nhóm với những công việc đòi hỏi năng lực tiếng Anh

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa

- Tổng số tín chỉ của chương trình đào:                                             75 TC

- Tổng số tín chỉ phải tích lũy:                                                            75 TC

         + Bắt buộc:                                                                                67 TC

         + Tự chọn:                                                                                 08 TC

4. Đối tượng tuyển sinh:

Theo Quyết định số 673/QĐ-ĐHCN ngày 18/3/2019 về Quy chế đào tạo trình độ đại học văn bằng 2 hình thức chính quy và vừa học vừa làm theo hệ thống tín chỉ của trường ĐH Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh.  

5. Quy trình đào tạo, quy định tốt nghiệp:

Theo Quyết định số 673/QĐ-ĐHCN ngày 18/3/2019 về Quy chế đào tạo trình độ đại học văn bằng 2 hình thức chính quy và vừa học vừa làm theo hệ thống tín chỉ của trường ĐH Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh. 

6. Cách thức đánh giá

Theo Quyết định số 673/QĐ-ĐHCN 18/3/2019  về Quy chế đào tạo trình độ đại học văn bằng 2 hình thức chính quy và vừa học vừa làm theo hệ thống tín chỉ.

7. Nội dung chương trình:

 

Các môn bắt buộc

TT

Mã học phần

Môn học/ học phần

Số tín chỉ

1

2311410

Pronunciation Practice

3(2,2,4)

2

2311468

English Learning Methods

2(2,0,4)

3

2311411

Phonetics and Phonology

2 (2,0,4)

4

2311463

Grammar

3(2,2,6)

5

2311465

Listening 1

2(1,2,4)

6

2311488

Speaking 1

2(1,2,4)

7

2311466

Reading 1

2(1,2,4)

8

2311467

Writing 1

2(1,2,4)

9

2311469

Listening 2

2(1,2,4)

10

2311470

Speaking 2

2(1,2,4)

11

2311471

Reading 2

2(1,2,4)

12

2311472

Writing 2

2(1,2,4)

13

2311473

Listening 3

2(1,2,4)

14

2311474

Speaking 3

2(1,2,4)

15

2311475

Reading 3

2(1,2,4)

16

2311489

Writing 3

2(1,2,4)

17

2311452

Theories of Translation and Interpretation

2 (2,0,4)

18

2311445

An Introduction to Theories of Teaching

2 (2,0,4)

19

2311441

Translation 1

3(3,0,6)

20

2311443

Interpretation 1

3(3,0,6)

21

2311476

Translation 2

2(1,2,4)

22

2311477

Interpretation 2

2(1,2,4)

23

2311446

Forein Language Teaching Methodology 1

3(2,2,6)

24

2311447

Foreign Language Teaching Methodology 2

3(2,2,6)

25

2311413

Semantics

2(2,0,4)

26

2311420

British and American Literature

3(3,0,6)

27

2311478

Research writing skills

3(3,0,6)

28

2311456

Graduation Thesis

5(0,10,10)

Các môn tự chọn

TT

Mã học phần

Môn học/ học phần

Số tín chỉ

1

2311414

Morphology

2 (2,0,4)

2

2311415

Lexicology

2(2,0,4)

3

2311464

Syntax

2(2,0,4)

4

2311421

Cross-culture Communication

2(2,0,4)

5

2311479

English for Business Correspondence

2(2,0,4)

6

2311480

English for Business Communication

2(2,0,4)

7

2311481

English for Tourism

2(2,0,4)

8

2311482

English for Finance and Banking

2(2,0,4)

9

2311483

English for Journalism

2(2,0,4)

7.2. Kế hoạch đào tạo

TT

Mã học phần

Môn học/ học phần

Số tín chỉ

HỌC KỲ 1

16 credits

1

2311410

Pronunciation Practice

3(2,2,4)

2

2311463

Grammar

3(2,2,6)

3

2311465

Listening 1

2(1,2,4)

4

2311488

Speaking 1

2(1,2,4)

5

2311466

Reading 1

2(1,2,4)

6

2311467

Writing 1

2(1,2,4)

7

2311468

 English Learning Methods

2(2,0,4)

HỌC KỲ 2

16 credits

8

2311469

Listening 2

2(1,2,4)

9

2311470

Speaking 2

2(1,2,4)

10

2311471

Reading 2

2(1,2,4)

11

2311472

Writing 2

2(1,2,4)

12

2311452

Theories of Translation and Interpretation

2 (2,0,4)

13

2311445

An Introduction to Theories of Teaching

2 (2,0,4)

14

2311411

Phonetics and Phonology

2 (2,0,4)

15 tự chọn

 

2 credits

 

2311414

Morphology

2 (2,0,4)

 

2311415

Lexicology

2(2,0,4)

HỌC KỲ 3

19 credits

16

2311473

Listening 3

2(1,2,4)

17

2311474

Speaking 3

2(1,2,4)

18

2311475

Reading 3

2(1,2,4)

19

2311489

Writing 3

2(1,2,4)

20

2311441

Translation 1

3(3,0,6)

21

2311443

Interpretation 1

3(3,0,6)

22

2311446

Forein Language Teaching Methodology 1

3(2,2,6)

23 tự chọn

2 credits

 

2311464

 Syntax

2(2,0,4)

 

2311421

Cross-culture Communication

2(2,0,4)

HỌC KỲ 4

16 credits

24

2311413

Semantics

2(2,0,4)

25

2311476

Translation 2

2(1,2,4)

26

2311477

Interpretation 2

2(1,2,4)

27

2311478

Research writing skills

3(3,0,6)

28

2311447

Foreign Language Teaching Methodology 2

3(2,2,6)

29 tự chọn 

 

4 credits

 

2311479

English for Business Correspondence

2(2,0,4)

 

2311480

English for Business Communication

2(2,0,4)

 

2311481

English for Tourism

2(2,0,4)

 

2311482

English for Finance and Banking

2(2,0,4)

 

2311483

English for Journalism

2(2,0,4)

HỌC KỲ 5

8 credits

30

2311420

British and American Literature

3(3,0,6)

31

2311456

Graduation Thesis

5(0,10,10)

32

2199466

Certificate of 2nd Foreign Language

0 (0,0,0)

33

2199406

Certificate of Informatics

0(0,0,0)

 

 

Đơn vị liên kết