1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức
Cung cấp cho sinh viên kiến thức tương đối rộng về ngôn ngữ Anh, văn hoá, xã hội và văn học Anh-Mỹ; lý thuyết biên-phiên dịch, kiến thức bổ trợ về Quan hệ quốc tế nhằm bảo đảm cho sinh viên khi ra trường đạt được trình độ nghiệp vụ đủ để hoạt động và công tác có hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn như công tác biên - phiên dịch, giảng dạy tiếng Anh, và có thể đảm đương các công việc đối ngoại và hợp tác quốc tế phù hợp tại các Bộ, Ban, Ngành trung ương, địa phương, các tổ chức xã hội và các doanh nghiệp.
1.2. Kỹ năng
Rèn luyện và phát triển các kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, kỹ năng biên-phiên dịch ở mức độ tương đối thành thạo trong các tình huống giao tiếp xã hội và chuyên môn thông thường.
Trang bị cho sinh viên kỹ năng học tập hiệu quả để có thể tự học tập nhằm tiếp tục nâng cao kiến thức và năng lực thực hành tiếng, bước đầu hình thành tư duy và năng lực nghiên cứu khoa học về các vấn đề ngôn ngữ, văn học hoặc văn hoá-văn minh của các nước thuộc Cộng đồng Anh ngữ.
Một số kỹ năng mềm khác như kỹ năng chủ trì hội nghị, quan hệ công chúng tiếp xúc báo chí, trả lời phỏng vấn, kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin… sẽ được trang bị cho sinh viên giúp các em có thể hoàn thành những công việc phức tạp đòi hỏi vận dụng cả chuyên môn, nghiệp vụ và các kỹ năng thực hành.
1.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Đào tạo cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh có lập trường chính trị, phẩm chất đạo đức, có ý thức làm việc chuyên nghiệp, có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo; có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn.
2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo: Gồm có 07 chuẩn
Chuẩn 1: Sử dụng 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách lưu loát và hiệu quả cho mục tiêu giao tiếp xã hội, học thuật, và các công việc liên quan khác
Chuẩn 2: Sử dụng các kiến thức về ngôn ngữ Anh, văn hóa, văn học Anh-Mỹ cho mục tiêu giao tiếp xã hội, học thuật, và các công việc liên quan khác.
Chuẩn 3: Thực hiện được các công tác liên quan đến giảng dạy tiếng Anh hoặc công tác liên quan đến học thuật, giao tiếp xã hội, thương mại, dịch vụ.
Chuẩn 4: Thể hiện được khả năng giải quyết vấn đề có liên quan đến ngôn ngữ Anh trong học thuật và công tác liên quan khác
Chuẩn 5: Thể hiện được năng lực tự học suốt đời trong lĩnh vực ngôn ngữ Anh
Chuẩn 6: Thể hiện được các phẩm chất đạo đức nghề nghiệp liên quan đến lĩnh vực ngôn ngữ Anh.
Chuẩn 7: Thể hiện được năng lực làm việc nhóm với những công việc đòi hỏi năng lực tiếng Anh
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa
- Tổng số tín chỉ của chương trình đào: 75 TC
- Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 75 TC
+ Bắt buộc: 67 TC
+ Tự chọn: 08 TC
4. Đối tượng tuyển sinh:
Theo Quyết định số 673/QĐ-ĐHCN ngày 18/3/2019 về Quy chế đào tạo trình độ đại học văn bằng 2 hình thức chính quy và vừa học vừa làm theo hệ thống tín chỉ của trường ĐH Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh.
5. Quy trình đào tạo, quy định tốt nghiệp:
Theo Quyết định số 673/QĐ-ĐHCN ngày 18/3/2019 về Quy chế đào tạo trình độ đại học văn bằng 2 hình thức chính quy và vừa học vừa làm theo hệ thống tín chỉ của trường ĐH Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh.
6. Cách thức đánh giá
Theo Quyết định số 673/QĐ-ĐHCN 18/3/2019 về Quy chế đào tạo trình độ đại học văn bằng 2 hình thức chính quy và vừa học vừa làm theo hệ thống tín chỉ.
7. Nội dung chương trình:
Các môn bắt buộc
TT |
Mã học phần |
Môn học/ học phần |
Số tín chỉ |
1 |
2311410 |
Pronunciation Practice |
3(2,2,4) |
2 |
2311468 |
English Learning Methods |
2(2,0,4) |
3 |
2311411 |
Phonetics and Phonology |
2 (2,0,4) |
4 |
2311463 |
Grammar |
3(2,2,6) |
5 |
2311465 |
Listening 1 |
2(1,2,4) |
6 |
2311488 |
Speaking 1 |
2(1,2,4) |
7 |
2311466 |
Reading 1 |
2(1,2,4) |
8 |
2311467 |
Writing 1 |
2(1,2,4) |
9 |
2311469 |
Listening 2 |
2(1,2,4) |
10 |
2311470 |
Speaking 2 |
2(1,2,4) |
11 |
2311471 |
Reading 2 |
2(1,2,4) |
12 |
2311472 |
Writing 2 |
2(1,2,4) |
13 |
2311473 |
Listening 3 |
2(1,2,4) |
14 |
2311474 |
Speaking 3 |
2(1,2,4) |
15 |
2311475 |
Reading 3 |
2(1,2,4) |
16 |
2311489 |
Writing 3 |
2(1,2,4) |
17 |
2311452 |
Theories of Translation and Interpretation |
2 (2,0,4) |
18 |
2311445 |
An Introduction to Theories of Teaching |
2 (2,0,4) |
19 |
2311441 |
Translation 1 |
3(3,0,6) |
20 |
2311443 |
Interpretation 1 |
3(3,0,6) |
21 |
2311476 |
Translation 2 |
2(1,2,4) |
22 |
2311477 |
Interpretation 2 |
2(1,2,4) |
23 |
2311446 |
Forein Language Teaching Methodology 1 |
3(2,2,6) |
24 |
2311447 |
Foreign Language Teaching Methodology 2 |
3(2,2,6) |
25 |
2311413 |
Semantics |
2(2,0,4) |
26 |
2311420 |
British and American Literature |
3(3,0,6) |
27 |
2311478 |
Research writing skills |
3(3,0,6) |
28 |
2311456 |
Graduation Thesis |
5(0,10,10) |
Các môn tự chọn
TT |
Mã học phần |
Môn học/ học phần |
Số tín chỉ |
1 |
2311414 |
Morphology |
2 (2,0,4) |
2 |
2311415 |
Lexicology |
2(2,0,4) |
3 |
2311464 |
Syntax |
2(2,0,4) |
4 |
2311421 |
Cross-culture Communication |
2(2,0,4) |
5 |
2311479 |
English for Business Correspondence |
2(2,0,4) |
6 |
2311480 |
English for Business Communication |
2(2,0,4) |
7 |
2311481 |
English for Tourism |
2(2,0,4) |
8 |
2311482 |
English for Finance and Banking |
2(2,0,4) |
9 |
2311483 |
English for Journalism |
2(2,0,4) |
7.2. Kế hoạch đào tạo
TT |
Mã học phần |
Môn học/ học phần |
Số tín chỉ |
HỌC KỲ 1 |
16 credits |
||
1 |
2311410 |
Pronunciation Practice |
3(2,2,4) |
2 |
2311463 |
Grammar |
3(2,2,6) |
3 |
2311465 |
Listening 1 |
2(1,2,4) |
4 |
2311488 |
Speaking 1 |
2(1,2,4) |
5 |
2311466 |
Reading 1 |
2(1,2,4) |
6 |
2311467 |
Writing 1 |
2(1,2,4) |
7 |
2311468 |
English Learning Methods |
2(2,0,4) |
HỌC KỲ 2 |
16 credits |
||
8 |
2311469 |
Listening 2 |
2(1,2,4) |
9 |
2311470 |
Speaking 2 |
2(1,2,4) |
10 |
2311471 |
Reading 2 |
2(1,2,4) |
11 |
2311472 |
Writing 2 |
2(1,2,4) |
12 |
2311452 |
Theories of Translation and Interpretation |
2 (2,0,4) |
13 |
2311445 |
An Introduction to Theories of Teaching |
2 (2,0,4) |
14 |
2311411 |
Phonetics and Phonology |
2 (2,0,4) |
15 tự chọn |
|
2 credits |
|
|
2311414 |
Morphology |
2 (2,0,4) |
|
2311415 |
Lexicology |
2(2,0,4) |
HỌC KỲ 3 |
19 credits |
||
16 |
2311473 |
Listening 3 |
2(1,2,4) |
17 |
2311474 |
Speaking 3 |
2(1,2,4) |
18 |
2311475 |
Reading 3 |
2(1,2,4) |
19 |
2311489 |
Writing 3 |
2(1,2,4) |
20 |
2311441 |
Translation 1 |
3(3,0,6) |
21 |
2311443 |
Interpretation 1 |
3(3,0,6) |
22 |
2311446 |
Forein Language Teaching Methodology 1 |
3(2,2,6) |
23 tự chọn |
2 credits |
||
|
2311464 |
Syntax |
2(2,0,4) |
|
2311421 |
Cross-culture Communication |
2(2,0,4) |
HỌC KỲ 4 |
16 credits |
||
24 |
2311413 |
Semantics |
2(2,0,4) |
25 |
2311476 |
Translation 2 |
2(1,2,4) |
26 |
2311477 |
Interpretation 2 |
2(1,2,4) |
27 |
2311478 |
Research writing skills |
3(3,0,6) |
28 |
2311447 |
Foreign Language Teaching Methodology 2 |
3(2,2,6) |
29 tự chọn |
|
4 credits |
|
|
2311479 |
English for Business Correspondence |
2(2,0,4) |
|
2311480 |
English for Business Communication |
2(2,0,4) |
|
2311481 |
English for Tourism |
2(2,0,4) |
|
2311482 |
English for Finance and Banking |
2(2,0,4) |
|
2311483 |
English for Journalism |
2(2,0,4) |
HỌC KỲ 5 |
8 credits |
||
30 |
2311420 |
British and American Literature |
3(3,0,6) |
31 |
2311456 |
Graduation Thesis |
5(0,10,10) |
32 |
2199466 |
Certificate of 2nd Foreign Language |
0 (0,0,0) |
33 |
2199406 |
Certificate of Informatics |
0(0,0,0) |